Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng trong phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kế toán, tài chính theo từng nội dung kinh tế. Vậy có những loại hệ thống tài khoản kế toán nào? Doanh nghiệp áp dụng chế độ nào? Xem ngay bài viết sau để biết chi tiết.

1. Bảng hệ thống tài khoản kế toán là gì?

Hiện chưa có văn bản pháp luật nào định nghĩa chính xác bảng hệ thống tài khoản kế toán là gì nhưng có thể hiểu như sau:

Bảng hệ thống tài khoản kế toán là một tập hợp các tài khoản kế toán được sử dụng trong việc ghi chép, phản ánh tình trạng, sự biến động của các đối tượng hạch toán kế toán

Hiện nay, hệ thống tài khoản kế toán tại Việt Nam sử dụng ký hiệu bằng chữ số và được áp dụng cho tất cả doanh nghiệp. Cụ thể:

  • Số đầu tiên trong ký hiệu tài khoản: Là loại tài khoản.
  • Hai số đầu tiên chính: Là nhóm tài khoản. Ví dụ: TK 11xx là tài khoản thuộc nhóm TK “Tiền mặt”
  • Số thứ ba: Là tài khoản cấp 1 thuộc nhóm được phản ánh. Ví dụ: TK 155 là “Thành phẩm”
  • Số thứ 4 (nếu có): Là tài khoản cấp 2 thuộc tài khoản được phản ánh ở 3 số đầu. Ví dụ: TK 1111 “Tiền Việt Nam”.

2. Ý nghĩa của bảng hệ thống tài khoản kế toán

Bảng hệ thống tài khoản kế toán ra đời mang đến nhiều lợi ích cho doanh nghiệp trong quá trình thực hiện khai báo quyết toán và quản lý tài chính doanh nghiệp. Cụ thể:

  • Giúp cung cấp đầy đủ và chi tiết các thông tin số liệu, nguồn thu/chi một cách rõ ràng.
  • Tiết kiệm thời gian và công sức khi kiểm kê.
  • Biểu thị giá trị bằng con số chính xác và sự chênh lệch theo thời gian.

3. Các loại tài khoản kế toán doanh nghiệp

Cấu thành nên hệ thống tài khoản kế toán cho doanh nghiệp là các loại tài khoản kế toán cơ bản kế toán cần nắm rõ:

  • Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn (TSNH).
  • Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn (TSDH).
  • Tài khoản loại 3: Nợ phải trả (NPT).
  • Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu.
  • Tài khoản loại 5: Doanh thu.
  • Tài khoản loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh.
  • Tài khoản loại 7: Thu nhập khác.
  • Tài khoản loại 8: Chi phí khác.
  • Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh.
  • Tài khoản loại 0: Tài khoản ngoài bảng.

4. Danh sách hệ thống tài khoản kế toán mới nhất 2024

Hiện nay Bảng hệ thống tài khoản kế toán đang được áp dụng theo thông tư 200, thông tư 133, thông tư 132 và thông tư 232. Cụ thể:

  • Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200: Áp dụng với doanh nghiệp trên mọi quy mô, lĩnh vực & thành phần kinh tế.
  • Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133: Áp dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 132: Áp dụng với doanh nghiệp siêu nhỏ.
  • Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 107: Áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp.
  • Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 232: Áp dụng đối với doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp tái bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

Để biết thêm các thông tin chi tiết về hệ thống tài khoản kế toán mới nhất tham khảo ngay nội dung dưới đây.

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 được ban hành ngày ngày 22/12/2014 có nội dung hướng dẫn kế toán áp dụng với doanh nghiệp trên mọi quy mô, lĩnh vực & thành phần kinh tế;

Doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể sử dụng chế độ kế toán theo thông tư 200 nhưng cần thông báo với cơ quan thuế trực thuộc và thực hành nhất quán trong năm tài chính.

BẢNG HỆ THỐNG CÁC TÀI KHOẢN THEO THÔNG TƯ 200

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)
SỐ HIỆU TKTÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1Cấp 2Loại – Tài khoản tài sản
Tài khoản 111Tiền mặt
1111Tiền Việt Nam
1112Ngoại tệ
1113Vàng tiền tệ
Tài khoản 112Tiền gửi Ngân hàng
1121Tiền Việt Nam
1122Ngoại tệ
1123Vàng tiền tệ
Tài khoản 113Tiền đang chuyển
1131Tiền Việt Nam
1132Ngoại tệ
Tài khoản 121Chứng khoán kinh doanh
1211Cổ phiếu
1212Trái phiếu
1218Chứng khoán và công cụ tài chính khác
Tài khoản 128Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281Tiền gửi có kỳ hạn
1282Trái phiếu
1283Cho vay
1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tài khoản 131Phải thu của khách hàng
Tài khoản 133Thuế GTGT được khấu trừ
1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
Tài khoản 136Phải thu nội bộ
1361Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368Phải thu nội bộ khác
Tài khoản 138Phải thu khác
1381Tài sản thiếu chờ xử lý
1385Phải thu về cổ phần hoá
1388Phải thu khác
Tài khoản 141Tạm ứng
Tài khoản 151Hàng mua đang đi đường
Tài khoản 152Nguyên liệu, vật liệu
Tài khoản 153Công cụ, dụng cụ
1531Công cụ, dụng cụ
1532Bao bì luân chuyển
1533Đồ dùng cho thuê
1534Thiết bị, phụ tùng thay thế
Tài khoản 154Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Tài khoản 155Thành phẩm
1551Thành phẩm nhập kho
1557Thành phẩm bất động sản
Tài khoản 156Hàng hóa
1561Giá mua hàng hóa
1562Chi phí thu mua hàng hóa
1567Hàng hóa bất động sản
Tài khoản 157Hàng gửi đi bán
Tài khoản 158Hàng hoá kho bảo thuế
Tài khoản 161Chi sự nghiệp
1611Chi sự nghiệp năm trước
1612Chi sự nghiệp năm nay
Tài khoản 171Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Tài khoản 211Tài sản cố định hữu hình
2111Nhà cửa, vật kiến trúc
2112Máy móc, thiết bị
2113Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118TSCĐ khác
212Tài sản cố định thuê tài chính
2121TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
2122TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213Tài sản cố định vô hình
2131Quyền sử dụng đất
2132Quyền phát hành
2133Bản quyền, bằng sáng chế
2134Nhãn hiệu, tên thương mại
2135Chương trình phần mềm
2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138TSCĐ vô hình khác
214Hao mòn tài sản cố định
2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143Hao mòn TSCĐ vô hình
2147Hao mòn bất động sản đầu tư
217Bất động sản đầu tư
221Đầu tư vào công ty con
222Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228Đầu tư khác
2281Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288Đầu tư khác
229Dự phòng tổn thất tài sản
2291Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293Dự phòng phải thu khó đòi
2294Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241Xây dựng cơ bản dở dang
2411Mua sắm TSCĐ
2412Xây dựng cơ bản
2413Sửa chữa lớn TSCĐ
242Chi phí trả trước
243Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Cấp 1Cấp 2Loại – Tài khoản nợ phải trả
331Phải trả cho người bán
333Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311Thuế GTGT đầu ra
33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333Thuế xuất, nhập khẩu
3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335Thuế thu nhập cá nhân
3336Thuế tài nguyên
3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381Thuế bảo vệ môi trường
33382Các loại thuế khác
3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334Phải trả người lao động
3341Phải trả công nhân viên
3348Phải trả người lao động khác
335Chi phí phải trả
336Phải trả nội bộ
3361Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
3368Phải trả nội bộ khác
337Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338Phải trả, phải nộp khác
3381Tài sản thừa chờ giải quyết
3382Kinh phí công đoàn
3383Bảo hiểm xã hội
3384Bảo hiểm y tế
3385Phải trả về cổ phần hoá
3386Bảo hiểm thất nghiệp
3387Doanh thu chưa thực hiện
3388Phải trả, phải nộp khác
341Vay và nợ thuê tài chính
3411Các khoản đi vay
3412Nợ thuê tài chính
343Trái phiếu phát hành
3431Trái phiếu thường
34311Mệnh giá
34312Chiết khấu trái phiếu
34313Phụ trội trái phiếu
3432Trái phiếu chuyển đổi
344Nhận ký quỹ, ký cược
347Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352Dự phòng phải trả
3521Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524Dự phòng phải trả khác
353Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531Quỹ khen thưởng
3532Quỹ phúc lợi
3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357Quỹ bình ổn giá
Cấp 1Cấp 2Loại – Tài khoản vốn chủ sở hữu
411Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111Vốn góp của chủ sở hữu
41111Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112Cổ phiếu ưu đãi
4112Thặng dư vốn cổ phần
4113Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118Vốn khác
412Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414Quỹ đầu tư phát triển
417Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419Cổ phiếu quỹ
421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Cấp 1Cấp 2Loại – Tài khoản doanh thu
511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111Doanh thu bán hàng hóa
5112Doanh thu bán các thành phẩm
5113Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118Doanh thu khác
515Doanh thu hoạt động tài chính
521Các khoản giảm trừ doanh thu
5211Chiết khấu thương mại
5212Hàng bán bị trả lại
5213Giảm giá hàng bán
Cấp 1Cấp 2Loại – Tài khoản chi phí SXKD
611Mua hàng
6111Mua nguyên liệu, vật liệu
6112Mua hàng hóa
621Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622Chi phí nhân công trực tiếp
623Chi phí sử dụng máy thi công
6231Chi phí nhân công
6232Chi phí nguyên, vật liệu
6233Chi phí dụng cụ sản xuất
6234Chi phí khấu hao máy thi công
6237Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238Chi phí bằng tiền khác
627Chi phí sản xuất chung
6271Chi phí nhân viên phân xưởng
6272Chi phí nguyên, vật liệu
6273Chi phí dụng cụ sản xuất
6274Chi phí khấu hao TSCĐ
6277Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278Chi phí bằng tiền khác
631Giá thành sản xuất
632Giá vốn hàng bán
635Chi phí tài chính
641Chi phí bán hàng
6411Chi phí nhân viên
6412Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414Chi phí khấu hao TSCĐ
6415Chi phí bảo hành
6417Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418Chi phí bằng tiền khác
642Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421Chi phí nhân viên quản lý
6422Chi phí vật liệu quản lý
6423Chi phí đồ dùng văn phòng
6424Chi phí khấu hao TSCĐ
6425Thuế, phí và lệ phí
6426Chi phí dự phòng
6427Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428Chi phí bằng tiền khác
Cấp 1Cấp 2Loại – Tài khoản thu nhập khác
711Thu nhập khác
Cấp 1Cấp 2Loại – Tài khoản chi phí khác
811Chi phí khác
821Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Cấp 1Cấp 2Loại – Tài khoản xác định KQKD
911Xác định kết quả kinh doanh

0 Comments

Để lại một bình luận

Avatar placeholder

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *